Thứ Tư, 16 tháng 10, 2024
Những Nhân Chứng Đức Tin (Trần Kim Lan & AI)(2)
135.Những Nhân Chứng Đức Tin (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
135.Đường đến nước Trời: 11-Những nhân chứng đức tin
(Kính các Thánh tử đạo – Chậm rãi, tha thiết, tình cảm)
135.Những Nhân Chứng Đức Tin
Khi nhân loại còn chìm trong u tối
Khi nhân loại còn chìm trong lãng quên
Đấng đã sinh thành, dựng nên trời đất
Đã nảy mầm những hạt giống đức tin!
Đó là những con người đầy yếu đuối
Nhưng vững lòng tin nơi Đức Chúa Lời (1)
Họ đổi mạng sống, để vinh danh Chúa
Sự chết hiển vinh nên Thánh đời đời!
Chúa đã giang tay đón họ về Trời
Những giọt máu đào đã xây đền Thánh
Cho hôm qua, hôm nay, ngày mai và mãi mãi
Ôi! Linh thiêng,... Thánh thiêng... Những Nhân Chứng Đức Tin!
(26-8-2001/Trần Kim Lan)
(Ghi chú: (1) Lời Chúa (Kinh Thánh)
Tiếng Anh
135. Witnesses Of Faith
When mankind was still in darkness
When mankind was still in oblivion
The One who gave birth, created heaven and earth
The seed of faith sprouted!
They were also just human beings, with weakness...
But they firmly believed in the Word Of God (1)
They were ready to sacrifice their lives, to glorify God
Their glorious death made them Saints forever!
God opened his arms to welcome them to Heaven
Their drops of blood built the Temple
For yesterday, today, tomorrow and forever
Oh! Holy... Holy... Witnesses Of Faith!
(August 26, 2001/Trần Kim Lan)
(Note: (1) Word of God (Bible)
Tiếng Đức
135. Zeugen Des Glaubens
Als die Menschheit noch in der Dunkelheit war
Als die Menschheit noch in Vergessenheit war
Derjenige, der geboren hat, Himmel und Erde schuf
Der Same des Glaubens keimte!
Sie waren auch nur Menschen, mit Schwächen...
Aber sie glaubten fest an das Wort Gottes (1)
Sie waren bereit, ihr Leben zu opfern, um Gott zu verherrlichen
Ihr glorreicher Tod machte sie für immer zu Heiligen!
Gott öffnete seine Arme, um sie im Himmel willkommen zu heißen
Ihre Blutstropfen bauten den Tempel
Für gestern, heute, morgen und für immer
Oh! Heilig... Heilig... Zeugen des Glaubens!
(26. August 2001/Trần Kim Lan)
(Anmerkung: (1) Wort Gottes (Bibel)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét