Thứ Hai, 30 tháng 9, 2024
Abschied Vom ältesten Bruder (Tiễn Anh Rời Cõi Thế)(Trần Kim Lan & AI)(T...
117.Tiễn Anh Rời Cõi Thế (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
117.214.Tiễn anh rời cõi thế
(Anh trai cả Trần Ánh sinh 2.2.1946
Mất 21.10.2021/16.9 Tân Sửu)
117.Tiễn Anh Rời Cõi Thế
Dẫu biết rằng đời người
Sinh tử Trời định rồi
Mà nghe tin anh ốm
Lệ cứ thế tuôn rơi!
Nghe tiếng chim khách kêu
Thấy hồn phách liêu xiêu
Chắc là tin xa tới
Lo lắng sớm lại chiều!
Mười sáu ngày nguyện cầu
Mong sẽ có phép màu
Nhưng mệnh Trời đã định
Chẳng thay đổi được đâu!
Cầu mong anh về Trời
Nguyện cầu cho mọi người
Tiễn anh rời cõi thế
Lệ Trời, lệ người rơi!
Ơ ơ ơ ơ ơ
Ơ ơ ơ ơ ơ..
(Nước Đức ngày anh trai cả Trần Ánh về chốn vĩnh hằng 12.45' ngày 21.10.2021(16.9.Tân Sửu)/2.2.1946 (1.1.Năm Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
117. Farewell To The Eldest Brother
Although I know that human life
Birth and death are determined by Heaven
But hearing the news that the eldest brother is sick
Tears keep falling!
Hearing the sound of the guest bird's cry
Feeling uneasy
It must be news from far away
Worrying day and night!
Praying for the eldest brother for sixteen days
Hope for a miracle
But fate is determined by Heaven
Cannot be changed!
Hope for the eldest brother to return to Heaven
And pray for everyone
Farewell to the eldest brother who leaves this world
Tears from the sky fall, tears from people fall!
Oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh...
(Nước Đức, the day the eldest brother Trần Ánh passed away forever 12:45' October 21, 2021 (September 16, Tân Sửu)/February 2, 1946 (January 1, Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
117. Abschied Vom ältesten Bruder
Obwohl ich weiß, dass das menschliche Leben
Geburt und Tod vom Himmel bestimmt werden
Aber als ich die Nachricht höre, dass der älteste Bruder krank ist
Fließen mir die Tränen!
Ich höre den Schrei des Gastvogels
Ich fühle mich unwohl
Es müssen Nachrichten aus der Ferne sein
Ich mache mir Tag und Nacht Sorgen!
Ich bete 16 Tage lang für den ältesten Bruder
Hoffe auf ein Wunder
Aber das Schicksal wird vom Himmel bestimmt
Kann nicht geändert werden!
Hoffe, dass der älteste Bruder in den Himmel zurückkehrt
Und bete für alle
Abschied vom ältesten Bruder, der diese Welt verlässt
Tränen fallen vom Himmel, Tränen fallen von Menschen!
Oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh...
(Nước Đức, der Tag, an dem der älteste Bruder Trần Ánh für immer verstarb 12:45' 21. Oktober 2021 (16. September, Tân Sửu)/2. Februar 1946 (1. Januar, Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Xem tại đây:
https://www.youtube.com/watch?v=emtnsMDF0Bs
"Tiễn anh rời cõi thế" và "Nhớ lời ru của mẹ" (Thơ và Trình bày: Trần Kim Lan)
https://www.youtube.com/watch?v=Faq5fvQ3vpc&list=PLFMXgdGP-d0N1drTyKPz9lEvmPuLREskX -
Nhớ lời ru của mẹ (Nhạc và lời: Trần Kim Lan-Ca sĩ: Minh Xuân)
https://www.blogger.com/blog/post/edit/2861901345351053917/1802673410786339491#
Farewell To The Eldest Brother (Tiễn Anh Rời Cõi Thế)(Trần Kim Lan & AI)...
117.Tiễn Anh Rời Cõi Thế (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
117.214.Tiễn anh rời cõi thế
(Anh trai cả Trần Ánh sinh 2.2.1946
Mất 21.10.2021/16.9 Tân Sửu)
117.Tiễn Anh Rời Cõi Thế
Dẫu biết rằng đời người
Sinh tử Trời định rồi
Mà nghe tin anh ốm
Lệ cứ thế tuôn rơi!
Nghe tiếng chim khách kêu
Thấy hồn phách liêu xiêu
Chắc là tin xa tới
Lo lắng sớm lại chiều!
Mười sáu ngày nguyện cầu
Mong sẽ có phép màu
Nhưng mệnh Trời đã định
Chẳng thay đổi được đâu!
Cầu mong anh về Trời
Nguyện cầu cho mọi người
Tiễn anh rời cõi thế
Lệ Trời, lệ người rơi!
Ơ ơ ơ ơ ơ
Ơ ơ ơ ơ ơ..
(Nước Đức ngày anh trai cả Trần Ánh về chốn vĩnh hằng 12.45' ngày 21.10.2021(16.9.Tân Sửu)/2.2.1946 (1.1.Năm Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
117. Farewell To The Eldest Brother
Although I know that human life
Birth and death are determined by Heaven
But hearing the news that the eldest brother is sick
Tears keep falling!
Hearing the sound of the guest bird's cry
Feeling uneasy
It must be news from far away
Worrying day and night!
Praying for the eldest brother for sixteen days
Hope for a miracle
But fate is determined by Heaven
Cannot be changed!
Hope for the eldest brother to return to Heaven
And pray for everyone
Farewell to the eldest brother who leaves this world
Tears from the sky fall, tears from people fall!
Oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh...
(Nước Đức, the day the eldest brother Trần Ánh passed away forever 12:45' October 21, 2021 (September 16, Tân Sửu)/February 2, 1946 (January 1, Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
117. Abschied Vom ältesten Bruder
Obwohl ich weiß, dass das menschliche Leben
Geburt und Tod vom Himmel bestimmt werden
Aber als ich die Nachricht höre, dass der älteste Bruder krank ist
Fließen mir die Tränen!
Ich höre den Schrei des Gastvogels
Ich fühle mich unwohl
Es müssen Nachrichten aus der Ferne sein
Ich mache mir Tag und Nacht Sorgen!
Ich bete 16 Tage lang für den ältesten Bruder
Hoffe auf ein Wunder
Aber das Schicksal wird vom Himmel bestimmt
Kann nicht geändert werden!
Hoffe, dass der älteste Bruder in den Himmel zurückkehrt
Und bete für alle
Abschied vom ältesten Bruder, der diese Welt verlässt
Tränen fallen vom Himmel, Tränen fallen von Menschen!
Oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh...
(Nước Đức, der Tag, an dem der älteste Bruder Trần Ánh für immer verstarb 12:45' 21. Oktober 2021 (16. September, Tân Sửu)/2. Februar 1946 (1. Januar, Bính Tuất)/Trần Kim Lan)
Xem tại đây:
https://www.youtube.com/watch?v=emtnsMDF0Bs
"Tiễn anh rời cõi thế" và "Nhớ lời ru của mẹ" (Thơ và Trình bày: Trần Kim Lan)
https://www.youtube.com/watch?v=Faq5fvQ3vpc&list=PLFMXgdGP-d0N1drTyKPz9lEvmPuLREskX -
Nhớ lời ru của mẹ (Nhạc và lời: Trần Kim Lan-Ca sĩ: Minh Xuân)
https://www.blogger.com/blog/post/edit/2861901345351053917/1802673410786339491#
Zwei Eheringe (Hai Chiếc Nhẫn Cưới) (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Việt, Tiếng Đức)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới
Cha vĩnh viễn, ra đi… với ông, bà
Con không được về, tiễn cha lần cuối
Cha ơi! Lòng con biết bao buồn tủi
Mưa không ngừng rơi, lệ không ngừng tuôn!
Ôi! Cuộc đời sao lắm những đau buồn
Sinh – tử – tử – sinh, sầu, vui, nước mắt
Phút lâm chung, cha, con không gặp mặt
Đau đớn lòng con, lệ chảy không ngừng!
Con hiểu lòng cha: “Thương , xót, vui mừng
Chăm chút, chắt chiu, lo cho con, cháu!”
Trước lúc đi xa, lòng còn nặng trĩu:
“Con Gái Rượu – Bề Gia Thất Chưa Yên!”
Hai Chiếc Nhẫn cưới – Ý Nguyện Cuối Cùng
“Cha dặn cho Con – Cho Chàng Rể Qúy!”
“Mà chuyện Tương Lai?!? “Mệnh Trời – Khó thấy…”
Con biết làm gì – Nhẫn Cưới – Cha Ơi!?”
(Nước Đức – Ngày Cha vĩnh viễn ra đi- 8h55`
5-9-1998 (15-7-Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
116. Two Wedding Rings
My father, forever, has gone far away… to my grandparents
I cannot return, to see my father off for the last time…
Dad! My heart is so sad and sorry
The rain keeps falling, tears keep falling!
Oh! Life is so full of sadness
Birth – death – death – birth, sadness, joy, tears
Before my father left this world, I could not return to see my father for the last time…
My heart ached, tears kept falling!
I understand my father’s heart: “Love, affection, joy, sadness
Caring, saving, worrying for children and grandchildren!”
Before leaving this world, my father’s heart was still filled with worry:
“My beloved daughter still doesn’t have her own family!”
Two Wedding Rings – My father’s Last Wish:
“I send them to you and to my future son-in-law”
“But what about the future?!? “Fate is from Heaven – Hard to see…”
What can I do with my Wedding Ring – Oh! Father!?”
(Nước Đức – The Day My Father Left This World – 8:55 AM September 5, 1998 (July 15, Mậu Dần)/Trần Kim Lan
Tiếng Đức
116. Zwei Eheringe
Mein Vater ist für immer weit weggegangen … zu meinen Großeltern
Ich kann nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Papa! Mein Herz ist so traurig und betrübt
Der Regen fällt ununterbrochen, Tränen fließen ununterbrochen!
Oh! Das Leben ist so voller Traurigkeit
Geburt – Tod – Tod – Geburt, Traurigkeit, Freude, Tränen
Bevor mein Vater diese Welt verließ, konnte ich nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Mein Herz schmerzte, Tränen flossen ununterbrochen!
Ich verstehe das Herz meines Vaters: „Liebe, Zuneigung, Freude, Traurigkeit
Fürsorge, Rettung, Sorge für Kinder und Enkelkinder!“
Bevor er diese Welt verließ, war das Herz meines Vaters noch voller Sorge:
„Meine geliebte Tochter hat immer noch keine eigene Familie!“
Zwei Eheringe – Der letzte Wunsch meines Vaters:
„Ich schicke sie dir und meinem zukünftigen Schwiegersohn“
„Aber was ist mit der Zukunft?!?“ „Das Schicksal kommt vom Himmel – schwer zu sehen …“
Was kann ich mit meinem Ehering machen – Oh! Vater!?“
(Nước Đức – Der Tag, an dem mein Vater diese Welt verließ – 05. September 1998, 8:55 Uhr (15. Juli, Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2024
Two Wedding Rings (Hai Chiếc Nhẫn Cưới) (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Anh)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Việt, Tiếng Đức)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới
Cha vĩnh viễn, ra đi… với ông, bà
Con không được về, tiễn cha lần cuối
Cha ơi! Lòng con biết bao buồn tủi
Mưa không ngừng rơi, lệ không ngừng tuôn!
Ôi! Cuộc đời sao lắm những đau buồn
Sinh – tử – tử – sinh, sầu, vui, nước mắt
Phút lâm chung, cha, con không gặp mặt
Đau đớn lòng con, lệ chảy không ngừng!
Con hiểu lòng cha: “Thương , xót, vui mừng
Chăm chút, chắt chiu, lo cho con, cháu!”
Trước lúc đi xa, lòng còn nặng trĩu:
“Con Gái Rượu – Bề Gia Thất Chưa Yên!”
Hai Chiếc Nhẫn cưới – Ý Nguyện Cuối Cùng
“Cha dặn cho Con – Cho Chàng Rể Qúy!”
“Mà chuyện Tương Lai?!? “Mệnh Trời – Khó thấy…”
Con biết làm gì – Nhẫn Cưới – Cha Ơi!?”
(Nước Đức – Ngày Cha vĩnh viễn ra đi- 8h55`
5-9-1998 (15-7-Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
116. Two Wedding Rings
My father, forever, has gone far away… to my grandparents
I cannot return, to see my father off for the last time…
Dad! My heart is so sad and sorry
The rain keeps falling, tears keep falling!
Oh! Life is so full of sadness
Birth – death – death – birth, sadness, joy, tears
Before my father left this world, I could not return to see my father for the last time…
My heart ached, tears kept falling!
I understand my father’s heart: “Love, affection, joy, sadness
Caring, saving, worrying for children and grandchildren!”
Before leaving this world, my father’s heart was still filled with worry:
“My beloved daughter still doesn’t have her own family!”
Two Wedding Rings – My father’s Last Wish:
“I send them to you and to my future son-in-law”
“But what about the future?!? “Fate is from Heaven – Hard to see…”
What can I do with my Wedding Ring – Oh! Father!?”
(Nước Đức – The Day My Father Left This World – 8:55 AM September 5, 1998 (July 15, Mậu Dần)/Trần Kim Lan
Tiếng Đức
116. Zwei Eheringe
Mein Vater ist für immer weit weggegangen … zu meinen Großeltern
Ich kann nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Papa! Mein Herz ist so traurig und betrübt
Der Regen fällt ununterbrochen, Tränen fließen ununterbrochen!
Oh! Das Leben ist so voller Traurigkeit
Geburt – Tod – Tod – Geburt, Traurigkeit, Freude, Tränen
Bevor mein Vater diese Welt verließ, konnte ich nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Mein Herz schmerzte, Tränen flossen ununterbrochen!
Ich verstehe das Herz meines Vaters: „Liebe, Zuneigung, Freude, Traurigkeit
Fürsorge, Rettung, Sorge für Kinder und Enkelkinder!“
Bevor er diese Welt verließ, war das Herz meines Vaters noch voller Sorge:
„Meine geliebte Tochter hat immer noch keine eigene Familie!“
Zwei Eheringe – Der letzte Wunsch meines Vaters:
„Ich schicke sie dir und meinem zukünftigen Schwiegersohn“
„Aber was ist mit der Zukunft?!?“ „Das Schicksal kommt vom Himmel – schwer zu sehen …“
Was kann ich mit meinem Ehering machen – Oh! Vater!?“
(Nước Đức – Der Tag, an dem mein Vater diese Welt verließ – 05. September 1998, 8:55 Uhr (15. Juli, Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Hai Chiếc Nhẫn Cưới (Trần Kim Lan & AI)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Việt, Tiếng Đức)
116.Hai Chiếc Nhẫn Cưới
Cha vĩnh viễn, ra đi… với ông, bà
Con không được về, tiễn cha lần cuối
Cha ơi! Lòng con biết bao buồn tủi
Mưa không ngừng rơi, lệ không ngừng tuôn!
Ôi! Cuộc đời sao lắm những đau buồn
Sinh – tử – tử – sinh, sầu, vui, nước mắt
Phút lâm chung, cha, con không gặp mặt
Đau đớn lòng con, lệ chảy không ngừng!
Con hiểu lòng cha: “Thương , xót, vui mừng
Chăm chút, chắt chiu, lo cho con, cháu!”
Trước lúc đi xa, lòng còn nặng trĩu:
“Con Gái Rượu – Bề Gia Thất Chưa Yên!”
Hai Chiếc Nhẫn cưới – Ý Nguyện Cuối Cùng
“Cha dặn cho Con – Cho Chàng Rể Qúy!”
“Mà chuyện Tương Lai?!? “Mệnh Trời – Khó thấy…”
Con biết làm gì – Nhẫn Cưới – Cha Ơi!?”
(Nước Đức – Ngày Cha vĩnh viễn ra đi- 8h55`
5-9-1998 (15-7-Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
116. Two Wedding Rings
My father, forever, has gone far away… to my grandparents
I cannot return, to see my father off for the last time…
Dad! My heart is so sad and sorry
The rain keeps falling, tears keep falling!
Oh! Life is so full of sadness
Birth – death – death – birth, sadness, joy, tears
Before my father left this world, I could not return to see my father for the last time…
My heart ached, tears kept falling!
I understand my father’s heart: “Love, affection, joy, sadness
Caring, saving, worrying for children and grandchildren!”
Before leaving this world, my father’s heart was still filled with worry:
“My beloved daughter still doesn’t have her own family!”
Two Wedding Rings – My father’s Last Wish:
“I send them to you and to my future son-in-law”
“But what about the future?!? “Fate is from Heaven – Hard to see…”
What can I do with my Wedding Ring – Oh! Father!?”
(Nước Đức – The Day My Father Left This World – 8:55 AM September 5, 1998 (July 15, Mậu Dần)/Trần Kim Lan
Tiếng Đức
116. Zwei Eheringe
Mein Vater ist für immer weit weggegangen … zu meinen Großeltern
Ich kann nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Papa! Mein Herz ist so traurig und betrübt
Der Regen fällt ununterbrochen, Tränen fließen ununterbrochen!
Oh! Das Leben ist so voller Traurigkeit
Geburt – Tod – Tod – Geburt, Traurigkeit, Freude, Tränen
Bevor mein Vater diese Welt verließ, konnte ich nicht zurückkehren, um meinen Vater zum letzten Mal zu sehen …
Mein Herz schmerzte, Tränen flossen ununterbrochen!
Ich verstehe das Herz meines Vaters: „Liebe, Zuneigung, Freude, Traurigkeit
Fürsorge, Rettung, Sorge für Kinder und Enkelkinder!“
Bevor er diese Welt verließ, war das Herz meines Vaters noch voller Sorge:
„Meine geliebte Tochter hat immer noch keine eigene Familie!“
Zwei Eheringe – Der letzte Wunsch meines Vaters:
„Ich schicke sie dir und meinem zukünftigen Schwiegersohn“
„Aber was ist mit der Zukunft?!?“ „Das Schicksal kommt vom Himmel – schwer zu sehen …“
Was kann ich mit meinem Ehering machen – Oh! Vater!?“
(Nước Đức – Der Tag, an dem mein Vater diese Welt verließ – 05. September 1998, 8:55 Uhr (15. Juli, Mậu Dần)/Trần Kim Lan)
Wiegenlied Des Herbstes (Khúc Ru Mùa Thu) (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
115.Khúc Ru Mùa Thu
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
115.Khúc Ru Mùa Thu
Ru mùa thu... lá vàng rơi
Để cho cây lại... đâm chồi, nảy... hoa...
Ru tình... say đắm... thiết tha...
Cho hoa kết trái...... nhà nhà thương yêu!!!
Ru mùa thu, bước phiêu diêu
Ru đời lữ thứ... Ru đời lữ thứ... sớm chiều nhớ quê!!!
Ru người... ru những... tái tê...
Hết mưa, nắng lại tràn trề... tỏa hương!!!
Ru mùa thu... khúc vấn vương...
Khúc yêu, khúc nhớ... Ớ ơ ơ ớ... khúc thương... dạt dào!!!
Ru mình... ru giấc... chiêm bao...
Khiến tim run rẩy.... khát khao... Khát khao... những ngày!!!
Thu ơi... Thu ơi... có thấu...... Có thấu...... tình này?
(6.11.2013/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
115. Lullaby Of Autumn
Lullaby of Autumn... falling yellow leaves
For the trees to sprout again, to bloom...
Lullaby of love... passionately...
For the trees to blossom, to bear fruit...... for every family to love each other!!!
Lullaby of Autumn, lulls the footsteps of those living far from home
Lullaby of the life of those who have to live far from home...Lullaby of the life of those who have to live far from home... Missing home morning and night!!!
Lullaby of life... lullaby of... heartbreaking pain...
After the rain, the sun returns... the fragrance spreads!!!
Lullaby of Autumn... lullaby of lingering love...
Love song, song of longing... Oh oh oh... Love song... fills the soul!!!
My own lullaby... lullaby of sleep... lullaby of dreams...
Makes the heart tremble.... longing... Longing... the days!!!
Oh autumn... Oh autumn... does autumn understand... does autumn understand... this love???
(November 6, 2013/Trần Kim Lan)
115. Wiegenlied Des Herbstes
Wiegenlied des Herbstes... fallende gelbe Blätter
Damit die Bäume wieder sprießen, blühen...
Wiegenlied der Liebe... leidenschaftlich...
Damit die Bäume blühen, Früchte tragen... damit jede Familie sich liebt!!!
Wiegenlied des Herbstes, wiegt die Schritte derer, die weit weg von zu Hause leben
Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen...Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen... Heimatvermissung morgens und abends!!!
Wiegenlied des Lebens... Wiegenlied des... herzzerreißenden Schmerzes...
Nach dem Regen kommt die Sonne zurück... der Duft verbreitet sich!!!
Wiegenlied des Herbstes... Wiegenlied der anhaltenden Liebe...
Liebeslied, Lied der Sehnsucht... Oh oh oh... Liebeslied... erfüllt die Seele!!!
Mein eigenes Schlaflied... Schlaflied... Schlaflied der Träume...
Lässt das Herz erzittern... Sehnsucht... Sehnsucht... die Tage!!!
Oh Herbst... Oh Herbst... versteht der Herbst... versteht der Herbst... diese Liebe???
(6. November 2013/Trần Kim Lan)
Lullaby Of Autumn (Khúc Ru Mùa Thu)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Anh)
115.Khúc Ru Mùa Thu
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
115.Khúc Ru Mùa Thu
Ru mùa thu... lá vàng rơi
Để cho cây lại... đâm chồi, nảy... hoa...
Ru tình... say đắm... thiết tha...
Cho hoa kết trái...... nhà nhà thương yêu!!!
Ru mùa thu, bước phiêu diêu
Ru đời lữ thứ... Ru đời lữ thứ... sớm chiều nhớ quê!!!
Ru người... ru những... tái tê...
Hết mưa, nắng lại tràn trề... tỏa hương!!!
Ru mùa thu... khúc vấn vương...
Khúc yêu, khúc nhớ... Ớ ơ ơ ớ... khúc thương... dạt dào!!!
Ru mình... ru giấc... chiêm bao...
Khiến tim run rẩy.... khát khao... Khát khao... những ngày!!!
Thu ơi... Thu ơi... có thấu...... Có thấu...... tình này?
(6.11.2013/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
115. Lullaby Of Autumn
Lullaby of Autumn... falling yellow leaves
For the trees to sprout again, to bloom...
Lullaby of love... passionately...
For the trees to blossom, to bear fruit...... for every family to love each other!!!
Lullaby of Autumn, lulls the footsteps of those living far from home
Lullaby of the life of those who have to live far from home...Lullaby of the life of those who have to live far from home... Missing home morning and night!!!
Lullaby of life... lullaby of... heartbreaking pain...
After the rain, the sun returns... the fragrance spreads!!!
Lullaby of Autumn... lullaby of lingering love...
Love song, song of longing... Oh oh oh... Love song... fills the soul!!!
My own lullaby... lullaby of sleep... lullaby of dreams...
Makes the heart tremble.... longing... Longing... the days!!!
Oh autumn... Oh autumn... does autumn understand... does autumn understand... this love???
(November 6, 2013/Trần Kim Lan)
115. Wiegenlied Des Herbstes
Wiegenlied des Herbstes... fallende gelbe Blätter
Damit die Bäume wieder sprießen, blühen...
Wiegenlied der Liebe... leidenschaftlich...
Damit die Bäume blühen, Früchte tragen... damit jede Familie sich liebt!!!
Wiegenlied des Herbstes, wiegt die Schritte derer, die weit weg von zu Hause leben
Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen...Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen... Heimatvermissung morgens und abends!!!
Wiegenlied des Lebens... Wiegenlied des... herzzerreißenden Schmerzes...
Nach dem Regen kommt die Sonne zurück... der Duft verbreitet sich!!!
Wiegenlied des Herbstes... Wiegenlied der anhaltenden Liebe...
Liebeslied, Lied der Sehnsucht... Oh oh oh... Liebeslied... erfüllt die Seele!!!
Mein eigenes Schlaflied... Schlaflied... Schlaflied der Träume...
Lässt das Herz erzittern... Sehnsucht... Sehnsucht... die Tage!!!
Oh Herbst... Oh Herbst... versteht der Herbst... versteht der Herbst... diese Liebe???
(6. November 2013/Trần Kim Lan)
Khúc Ru Mùa Thu(Trần Kim Lan & AI)(2)
115.Khúc Ru Mùa Thu
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
115.Khúc Ru Mùa Thu
Ru mùa thu... lá vàng rơi
Để cho cây lại... đâm chồi, nảy... hoa...
Ru tình... say đắm... thiết tha...
Cho hoa kết trái...... nhà nhà thương yêu!!!
Ru mùa thu, bước phiêu diêu
Ru đời lữ thứ... Ru đời lữ thứ... sớm chiều nhớ quê!!!
Ru người... ru những... tái tê...
Hết mưa, nắng lại tràn trề... tỏa hương!!!
Ru mùa thu... khúc vấn vương...
Khúc yêu, khúc nhớ... Ớ ơ ơ ớ... khúc thương... dạt dào!!!
Ru mình... ru giấc... chiêm bao...
Khiến tim run rẩy.... khát khao... Khát khao... những ngày!!!
Thu ơi... Thu ơi... có thấu...... Có thấu...... tình này?
(6.11.2013/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
115. Lullaby Of Autumn
Lullaby of Autumn... falling yellow leaves
For the trees to sprout again, to bloom...
Lullaby of love... passionately...
For the trees to blossom, to bear fruit...... for every family to love each other!!!
Lullaby of Autumn, lulls the footsteps of those living far from home
Lullaby of the life of those who have to live far from home...Lullaby of the life of those who have to live far from home... Missing home morning and night!!!
Lullaby of life... lullaby of... heartbreaking pain...
After the rain, the sun returns... the fragrance spreads!!!
Lullaby of Autumn... lullaby of lingering love...
Love song, song of longing... Oh oh oh... Love song... fills the soul!!!
My own lullaby... lullaby of sleep... lullaby of dreams...
Makes the heart tremble.... longing... Longing... the days!!!
Oh autumn... Oh autumn... does autumn understand... does autumn understand... this love???
(November 6, 2013/Trần Kim Lan)
115. Wiegenlied Des Herbstes
Wiegenlied des Herbstes... fallende gelbe Blätter
Damit die Bäume wieder sprießen, blühen...
Wiegenlied der Liebe... leidenschaftlich...
Damit die Bäume blühen, Früchte tragen... damit jede Familie sich liebt!!!
Wiegenlied des Herbstes, wiegt die Schritte derer, die weit weg von zu Hause leben
Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen...Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen... Heimatvermissung morgens und abends!!!
Wiegenlied des Lebens... Wiegenlied des... herzzerreißenden Schmerzes...
Nach dem Regen kommt die Sonne zurück... der Duft verbreitet sich!!!
Wiegenlied des Herbstes... Wiegenlied der anhaltenden Liebe...
Liebeslied, Lied der Sehnsucht... Oh oh oh... Liebeslied... erfüllt die Seele!!!
Mein eigenes Schlaflied... Schlaflied... Schlaflied der Träume...
Lässt das Herz erzittern... Sehnsucht... Sehnsucht... die Tage!!!
Oh Herbst... Oh Herbst... versteht der Herbst... versteht der Herbst... diese Liebe???
(6. November 2013/Trần Kim Lan)
Thứ Bảy, 28 tháng 9, 2024
Khúc Ru Mùa Thu(Trần Kim Lan & AI)
115.Khúc Ru Mùa Thu
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
115.Khúc Ru Mùa Thu
Ru mùa thu... lá vàng rơi
Để cho cây lại... đâm chồi, nảy... hoa...
Ru tình... say đắm... thiết tha...
Cho hoa kết trái...... nhà nhà thương yêu!!!
Ru mùa thu, bước phiêu diêu
Ru đời lữ thứ... Ru đời lữ thứ... sớm chiều nhớ quê!!!
Ru người... ru những... tái tê...
Hết mưa, nắng lại tràn trề... tỏa hương!!!
Ru mùa thu... khúc vấn vương...
Khúc yêu, khúc nhớ... Ớ ơ ơ ớ... khúc thương... dạt dào!!!
Ru mình... ru giấc... chiêm bao...
Khiến tim run rẩy.... khát khao... Khát khao... những ngày!!!
Thu ơi... Thu ơi... có thấu...... Có thấu...... tình này?
(6.11.2013/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
115. Lullaby Of Autumn
Lullaby of Autumn... falling yellow leaves
For the trees to sprout again, to bloom...
Lullaby of love... passionately...
For the trees to blossom, to bear fruit...... for every family to love each other!!!
Lullaby of Autumn, lulls the footsteps of those living far from home
Lullaby of the life of those who have to live far from home...Lullaby of the life of those who have to live far from home... Missing home morning and night!!!
Lullaby of life... lullaby of... heartbreaking pain...
After the rain, the sun returns... the fragrance spreads!!!
Lullaby of Autumn... lullaby of lingering love...
Love song, song of longing... Oh oh oh... Love song... fills the soul!!!
My own lullaby... lullaby of sleep... lullaby of dreams...
Makes the heart tremble.... longing... Longing... the days!!!
Oh autumn... Oh autumn... does autumn understand... does autumn understand... this love???
(November 6, 2013/Trần Kim Lan)
115. Wiegenlied Des Herbstes
Wiegenlied des Herbstes... fallende gelbe Blätter
Damit die Bäume wieder sprießen, blühen...
Wiegenlied der Liebe... leidenschaftlich...
Damit die Bäume blühen, Früchte tragen... damit jede Familie sich liebt!!!
Wiegenlied des Herbstes, wiegt die Schritte derer, die weit weg von zu Hause leben
Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen...Wiegenlied des Lebens derer, die weit weg von zu Hause leben müssen... Heimatvermissung morgens und abends!!!
Wiegenlied des Lebens... Wiegenlied des... herzzerreißenden Schmerzes...
Nach dem Regen kommt die Sonne zurück... der Duft verbreitet sich!!!
Wiegenlied des Herbstes... Wiegenlied der anhaltenden Liebe...
Liebeslied, Lied der Sehnsucht... Oh oh oh... Liebeslied... erfüllt die Seele!!!
Mein eigenes Schlaflied... Schlaflied... Schlaflied der Träume...
Lässt das Herz erzittern... Sehnsucht... Sehnsucht... die Tage!!!
Oh Herbst... Oh Herbst... versteht der Herbst... versteht der Herbst... diese Liebe???
(6. November 2013/Trần Kim Lan)
Die Welt Allein Tragen (Một Mình Gánh Cả Thế Gian)(Trần Kim Lan & AI)(Ti...
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
114.6.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya rẽ lối... băng băng...
Chẳng quản nắng mưa, mệt mỏi...
Nguyện cầu, nhân loại an khang!!!
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Đất Thánh, Vĩ nhân... ghé thăm!!!
Theo tàu, băng đèo, vượt núi...
Cầu Trời ban phước bình an!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
(Thứ Sáu ngày 19.8.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
114. Carrying The World Alone
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening, turning corners... in a hurry...
Regardless of sun, rain, fatigue...
Pray for peace and happiness for humanity!!!
Carrying the world alone!!!
The Holy Land, the Great One... visits!!!
By train, over passes, over mountains...
Pray for God to bless peace!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform... the human heart!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform....... the human heart!!!
(Friday, August 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
114. Die Welt Allein Tragen
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends, um die Ecke... in Eile...
Ungeachtet von Sonne, Regen, Müdigkeit...
Betet für Frieden und Glück für die Menschheit!!!
Die Welt allein tragen!!!
Das Heilige Land, der Große... kommt zu Besuch!!!
Mit dem Zug, über Pässe, über Berge...
Betet, dass Gott den Frieden segnet!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... kommt... betet...
Betet, dass Gott... das... menschliche Herz... reformiert!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... besucht... betet...
Betet, dass Gott... das menschliche Herz reformiert!!!
(Freitag, 19. August 2022/Trần Kim Lan)
Carrying The World Alone (Một Mình Gánh Cả Thế Gian)(Tiếng Anh)
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
114.6.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya rẽ lối... băng băng...
Chẳng quản nắng mưa, mệt mỏi...
Nguyện cầu, nhân loại an khang!!!
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Đất Thánh, Vĩ nhân... ghé thăm!!!
Theo tàu, băng đèo, vượt núi...
Cầu Trời ban phước bình an!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
(Thứ Sáu ngày 19.8.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
114. Carrying The World Alone
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening, turning corners... in a hurry...
Regardless of sun, rain, fatigue...
Pray for peace and happiness for humanity!!!
Carrying the world alone!!!
The Holy Land, the Great One... visits!!!
By train, over passes, over mountains...
Pray for God to bless peace!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform... the human heart!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform....... the human heart!!!
(Friday, August 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
114. Die Welt Allein Tragen
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends, um die Ecke... in Eile...
Ungeachtet von Sonne, Regen, Müdigkeit...
Betet für Frieden und Glück für die Menschheit!!!
Die Welt allein tragen!!!
Das Heilige Land, der Große... kommt zu Besuch!!!
Mit dem Zug, über Pässe, über Berge...
Betet, dass Gott den Frieden segnet!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... kommt... betet...
Betet, dass Gott... das... menschliche Herz... reformiert!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... besucht... betet...
Betet, dass Gott... das menschliche Herz reformiert!!!
(Freitag, 19. August 2022/Trần Kim Lan)
Một Mình Gánh Cả Thế Gian (Trần Kim Lan & AI)
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
114.6.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
114.Một Mình Gánh Cả Thế Gian
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya rẽ lối... băng băng...
Chẳng quản nắng mưa, mệt mỏi...
Nguyện cầu, nhân loại an khang!!!
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Đất Thánh, Vĩ nhân... ghé thăm!!!
Theo tàu, băng đèo, vượt núi...
Cầu Trời ban phước bình an!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ
Ớ ơ ơ ơ ơ ơ...
Một mình, gánh cả... thế gian!!!
Sớm, khuya... chẳng quản... nhọc nhằn!!!
Thánh đường... viếng thăm... cầu nguyện...
Cầu Trời... cải hóa...... nhân tâm!!!
(Thứ Sáu ngày 19.8.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
114. Carrying The World Alone
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening, turning corners... in a hurry...
Regardless of sun, rain, fatigue...
Pray for peace and happiness for humanity!!!
Carrying the world alone!!!
The Holy Land, the Great One... visits!!!
By train, over passes, over mountains...
Pray for God to bless peace!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform... the human heart!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Carrying the world alone!!!
Early morning, late evening... regardless of... hardship!!!
The Church... visits... prays...
Prays for God... to reform....... the human heart!!!
(Friday, August 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
114. Die Welt Allein Tragen
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends, um die Ecke... in Eile...
Ungeachtet von Sonne, Regen, Müdigkeit...
Betet für Frieden und Glück für die Menschheit!!!
Die Welt allein tragen!!!
Das Heilige Land, der Große... kommt zu Besuch!!!
Mit dem Zug, über Pässe, über Berge...
Betet, dass Gott den Frieden segnet!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... kommt... betet...
Betet, dass Gott... das... menschliche Herz... reformiert!!!
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh
Oh oh oh oh oh oh...
Die Welt allein tragen!!!
Frühmorgens, spätabends... ungeachtet... der Härten!!!
Die Kirche... besucht... betet...
Betet, dass Gott... das menschliche Herz reformiert!!!
(Freitag, 19. August 2022/Trần Kim Lan)
Überwinden (Vượt Qua)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
113.Vượt Qua (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
113.5.Vượt Qua
113.Vượt Qua
Đời không như... là ước mơ
Khó khăn, vận hạn luôn chờ...
Thành tâm, vững tin, cầu nguyện...
Chúa Trời chẳng thể làm ngơ!!!
Đời vui ngắn ngủi, buồn nhiều...
Vận xui ập đến...... liêu xiêu...
Thuyền đời... lênh đênh... vô định...
Trời thương, thuyền cập bến yêu!!!
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
(Thứ Hai 11.7.2022 - Thứ Năm ngày 18.8.2022/Trần Kim Lan)
Ghi chú : Sau hơn 1 tháng hành hương khắp nước Đức, viếng thăm Thánh đường... nguyện cầu, người thân đã "Vượt qua!" được vận hạn! Tạ ơn Thiên Chúa, tạ ơn Đức Mẹ Maria! Tạ ơn ông bà, bố mẹ, cô bác, anh chị... Đã hợp lòng cầu nguyện!
Tiếng Anh
113. Overcome
Life is not like... a dream
Difficulties and misfortunes always await...
Be sincere, believe, pray...
God cannot ignore!!!
Life is short, sadness is also many...
Bad luck, misfortune comes...... causing it to sway...
The boat of life... drifts... uncertainly...
With God's favor, the boat reaches the shore of love!!!
Life is not like a dream..
Life is not like a poem... Oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
Life is not like a dream...
Life is not like a poem... Oh oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
(Monday 11.7.2022 - Thursday 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Note: After more than 1 month of pilgrimage throughout Germany, visiting the Cathedral... praying, my relatives have "Overcome!" their misfortune! Thank God, thank Virgin Mary! Thank grandparents, parents, aunts, uncles, brothers and sisters... for praying together!)
Tiếng Đức
113. Überwinden
Das Leben ist nicht wie ... ein Traum. Schwierigkeiten und Unglück warten immer ...
Sei aufrichtig, glaube, bete ...
Gott kann nicht ignorieren!!!
Das Leben ist kurz, es gibt auch viel Traurigkeit ...
Pech, Unglück kommt ... und bringt es zum Schwanken ...
Das Boot des Lebens ... treibt ... unsicher ...
Mit Gottes Gunst erreicht das Boot das Ufer der Liebe!!!
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden... "überwunden!!!“
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden..
"überwunden!!!“
(Montag, 11.7.2022 – Donnerstag, 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Anmerkung: Nach über einem Monat Pilgerfahrt durch Deutschland, Dombesuchen und Gebeten haben meine Verwandten ihr Unglück „überwunden“! Gott sei Dank, Jungfrau Maria sei Dank! Großeltern, Eltern, Tanten, Onkeln, Brüdern und Schwestern sei Dank … für das gemeinsame Gebet!)
Thứ Sáu, 27 tháng 9, 2024
Overcome (Vượt Qua)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Anh)
113.Vượt Qua (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
113.5.Vượt Qua
113.Vượt Qua
Đời không như... là ước mơ
Khó khăn, vận hạn luôn chờ...
Thành tâm, vững tin, cầu nguyện...
Chúa Trời chẳng thể làm ngơ!!!
Đời vui ngắn ngủi, buồn nhiều...
Vận xui ập đến...... liêu xiêu...
Thuyền đời... lênh đênh... vô định...
Trời thương, thuyền cập bến yêu!!!
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
(Thứ Hai 11.7.2022 - Thứ Năm ngày 18.8.2022/Trần Kim Lan)
Ghi chú : Sau hơn 1 tháng hành hương khắp nước Đức, viếng thăm Thánh đường... nguyện cầu, người thân đã "Vượt qua!" được vận hạn! Tạ ơn Thiên Chúa, tạ ơn Đức Mẹ Maria! Tạ ơn ông bà, bố mẹ, cô bác, anh chị... Đã hợp lòng cầu nguyện!
Tiếng Anh
113. Overcome
Life is not like... a dream
Difficulties and misfortunes always await...
Be sincere, believe, pray...
God cannot ignore!!!
Life is short, sadness is also many...
Bad luck, misfortune comes...... causing it to sway...
The boat of life... drifts... uncertainly...
With God's favor, the boat reaches the shore of love!!!
Life is not like a dream..
Life is not like a poem... Oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
Life is not like a dream...
Life is not like a poem... Oh oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
(Monday 11.7.2022 - Thursday 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Note: After more than 1 month of pilgrimage throughout Germany, visiting the Cathedral... praying, my relatives have "Overcome!" their misfortune! Thank God, thank Virgin Mary! Thank grandparents, parents, aunts, uncles, brothers and sisters... for praying together!)
Tiếng Đức
113. Überwinden
Das Leben ist nicht wie ... ein Traum. Schwierigkeiten und Unglück warten immer ...
Sei aufrichtig, glaube, bete ...
Gott kann nicht ignorieren!!!
Das Leben ist kurz, es gibt auch viel Traurigkeit ...
Pech, Unglück kommt ... und bringt es zum Schwanken ...
Das Boot des Lebens ... treibt ... unsicher ...
Mit Gottes Gunst erreicht das Boot das Ufer der Liebe!!!
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden... "überwunden!!!“
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden..
"überwunden!!!“
(Montag, 11.7.2022 – Donnerstag, 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Anmerkung: Nach über einem Monat Pilgerfahrt durch Deutschland, Dombesuchen und Gebeten haben meine Verwandten ihr Unglück „überwunden“! Gott sei Dank, Jungfrau Maria sei Dank! Großeltern, Eltern, Tanten, Onkeln, Brüdern und Schwestern sei Dank … für das gemeinsame Gebet!)
Vượt Qua (Trần Kim Lan & AI)
113.Vượt Qua (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
113.5.Vượt Qua
113.Vượt Qua
Đời không như... là ước mơ
Khó khăn, vận hạn luôn chờ...
Thành tâm, vững tin, cầu nguyện...
Chúa Trời chẳng thể làm ngơ!!!
Đời vui ngắn ngủi, buồn nhiều...
Vận xui ập đến...... liêu xiêu...
Thuyền đời... lênh đênh... vô định...
Trời thương, thuyền cập bến yêu!!!
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
Đời không như là ước mơ..
Đời không như là bài thơ... Ớ ơ ơ ơ ớ
Đường đời chông gai, trắc trở...
Tin Chúa... nguyện cầu... "Vượt qua!!!"
(Thứ Hai 11.7.2022 - Thứ Năm ngày 18.8.2022/Trần Kim Lan)
Ghi chú : Sau hơn 1 tháng hành hương khắp nước Đức, viếng thăm Thánh đường... nguyện cầu, người thân đã "Vượt qua!" được vận hạn! Tạ ơn Thiên Chúa, tạ ơn Đức Mẹ Maria! Tạ ơn ông bà, bố mẹ, cô bác, anh chị... Đã hợp lòng cầu nguyện!
Tiếng Anh
113. Overcome
Life is not like... a dream
Difficulties and misfortunes always await...
Be sincere, believe, pray...
God cannot ignore!!!
Life is short, sadness is also many...
Bad luck, misfortune comes...... causing it to sway...
The boat of life... drifts... uncertainly...
With God's favor, the boat reaches the shore of love!!!
Life is not like a dream..
Life is not like a poem... Oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
Life is not like a dream...
Life is not like a poem... Oh oh oh oh oh
The path of life is full of thorns and difficulties...
Believe in God... pray... all difficulties will... "Overcome!!!"
(Monday 11.7.2022 - Thursday 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Note: After more than 1 month of pilgrimage throughout Germany, visiting the Cathedral... praying, my relatives have "Overcome!" their misfortune! Thank God, thank Virgin Mary! Thank grandparents, parents, aunts, uncles, brothers and sisters... for praying together!)
Tiếng Đức
113. Überwinden
Das Leben ist nicht wie ... ein Traum. Schwierigkeiten und Unglück warten immer ...
Sei aufrichtig, glaube, bete ...
Gott kann nicht ignorieren!!!
Das Leben ist kurz, es gibt auch viel Traurigkeit ...
Pech, Unglück kommt ... und bringt es zum Schwanken ...
Das Boot des Lebens ... treibt ... unsicher ...
Mit Gottes Gunst erreicht das Boot das Ufer der Liebe!!!
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden... "überwunden!!!“
Das Leben ist nicht wie ein Traum ...
Das Leben ist nicht wie ein Gedicht ... Oh oh oh oh
Der Lebensweg ist voller Dornen und Schwierigkeiten ...
Glaube an Gott ... bete ... alle Schwierigkeiten werden..
"überwunden!!!“
(Montag, 11.7.2022 – Donnerstag, 18.8.2022/Trần Kim Lan)
(Anmerkung: Nach über einem Monat Pilgerfahrt durch Deutschland, Dombesuchen und Gebeten haben meine Verwandten ihr Unglück „überwunden“! Gott sei Dank, Jungfrau Maria sei Dank! Großeltern, Eltern, Tanten, Onkeln, Brüdern und Schwestern sei Dank … für das gemeinsame Gebet!)
Bete Um Gottes Segen (Cầu Trời Ban Phước)(Tiếng Đức)
112.Cầu Trời Ban Phước (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
112.4.Cầu Trời Ban Phước
112.Cầu Trời Ban Phước
Cầu mong thế giới... yên bình
Cầu đời hạnh phúc... lung linh
Cầu mong năm châu, bốn biển
Tình người tỏa sáng... muôn tim!
Cầu Trời ban phước, đoái thương
Triệt tiêu sự ác, nhiễu nhương
Năm châu, bốn biển... hòa hợp
Sẻ chia hạnh phúc, vui buồn!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
(Thứ Hai ngày 27.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
112. Pray for God's blessing
Pray for the world... peace
Pray for a happy life... to shine
Pray for all the Five Continents, Four Seas
Love for humanity to shine... in the hearts of everyone in this world!
Pray for God's blessing, compassion
Eliminate evil, chaos
For all the Five Continents, Four Seas in this world... harmony
Share love, happiness and sadness!
Pray for all the four seas, five continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
Pray for all the Four seas, Five Continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
(Monday, July 27, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
112. Bete Um Gottes Segen
Bete für die Welt... Frieden
Bete für ein glückliches Leben... um zu strahlen
Bete für alle fünf Kontinente, vier Meere
Liebe für die Menschheit, um zu strahlen... in den Herzen aller Menschen auf dieser Welt!
Bete um Gottes Segen, Mitgefühl
Beseitigung des Bösen, des Chaos
Für alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... Harmonie
Teile Liebe, Glück und Trauer!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
(Montag, 27. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Pray For God's Blessing (Cầu Trời Ban Phước)(Tiếng Anh)
112.Cầu Trời Ban Phước (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
112.4.Cầu Trời Ban Phước
112.Cầu Trời Ban Phước
Cầu mong thế giới... yên bình
Cầu đời hạnh phúc... lung linh
Cầu mong năm châu, bốn biển
Tình người tỏa sáng... muôn tim!
Cầu Trời ban phước, đoái thương
Triệt tiêu sự ác, nhiễu nhương
Năm châu, bốn biển... hòa hợp
Sẻ chia hạnh phúc, vui buồn!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
(Thứ Hai ngày 27.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
112. Pray for God's blessing
Pray for the world... peace
Pray for a happy life... to shine
Pray for all the Five Continents, Four Seas
Love for humanity to shine... in the hearts of everyone in this world!
Pray for God's blessing, compassion
Eliminate evil, chaos
For all the Five Continents, Four Seas in this world... harmony
Share love, happiness and sadness!
Pray for all the four seas, five continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
Pray for all the Four seas, Five Continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
(Monday, July 27, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
112. Bete Um Gottes Segen
Bete für die Welt... Frieden
Bete für ein glückliches Leben... um zu strahlen
Bete für alle fünf Kontinente, vier Meere
Liebe für die Menschheit, um zu strahlen... in den Herzen aller Menschen auf dieser Welt!
Bete um Gottes Segen, Mitgefühl
Beseitigung des Bösen, des Chaos
Für alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... Harmonie
Teile Liebe, Glück und Trauer!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
(Montag, 27. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Cầu Trời Ban Phước (Trần Kim Lan & AI)
112.Cầu Trời Ban Phước (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
112.4.Cầu Trời Ban Phước
112.Cầu Trời Ban Phước
Cầu mong thế giới... yên bình
Cầu đời hạnh phúc... lung linh
Cầu mong năm châu, bốn biển
Tình người tỏa sáng... muôn tim!
Cầu Trời ban phước, đoái thương
Triệt tiêu sự ác, nhiễu nhương
Năm châu, bốn biển... hòa hợp
Sẻ chia hạnh phúc, vui buồn!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
Cầu mong bốn biển, năm châu...
Thương yêu, gắn kết... nhiệm mầu!!!
Năm châu, bốn biển... là một!!!
Chúa Trời....ngự giữa...... thương yêu!!!
(Thứ Hai ngày 27.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
112. Pray for God's blessing
Pray for the world... peace
Pray for a happy life... to shine
Pray for all the Five Continents, Four Seas
Love for humanity to shine... in the hearts of everyone in this world!
Pray for God's blessing, compassion
Eliminate evil, chaos
For all the Five Continents, Four Seas in this world... harmony
Share love, happiness and sadness!
Pray for all the four seas, five continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
Pray for all the Four seas, Five Continents in this world...
Love, connection... miraculous!!!
All the Five Continents, Four Seas in this world... are one!!!
God.... in the middle...... love!!!
(Monday, July 27, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
112. Bete Um Gottes Segen
Bete für die Welt... Frieden
Bete für ein glückliches Leben... um zu strahlen
Bete für alle fünf Kontinente, vier Meere
Liebe für die Menschheit, um zu strahlen... in den Herzen aller Menschen auf dieser Welt!
Bete um Gottes Segen, Mitgefühl
Beseitigung des Bösen, des Chaos
Für alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... Harmonie
Teile Liebe, Glück und Trauer!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
Bete für alle vier Meere, fünf Kontinente dieser Welt...
Liebe, Verbindung... wunderbar!!!
Alle fünf Kontinente, vier Meere dieser Welt... sind eins!!!
Gott... in der Mitte... Liebe!!!
(Montag, 27. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2024
Liebeslied Des Jahrhunderts (Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ)(Trần Kim Lan & A...
https://youtu.be/hnteSIWXyFQ?si=AmU0RUutP3aEd2SJ
Love Song Of The Century (Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ)(Trần Kim Lan & AI(T...
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
111.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
Mình mới gặp nhau... lần đầu
Mà sao như đã... biết nhau
Mà sao như đã... thân thiết
Giao duyên thế kỷ... nhiệm mầu!!!
Vĩ nhân, nâng bước... chân hoa
Xưa, nay gặp gỡ... giao hòa
Mây trời... che mưa, che nắng
Thắm thiết... tình người, tình ca!
Vừa quen, đã vội... chia tay
Men tình... vừa nhấp... đã say
Xưa, nay... tình người kỳ vĩ... Í i i í...
Đàn rung, mắt lệ... dâng đầy!
Chia tay, mình hẹn với... mình
Xưa, nay gặp gỡ... ân tình
Mai ngày... biết người có... nhớ... Ớ ơ ơ ơ ớ......
Tình ca... thế kỷ... ... lung linh!!!
(Thứ Ba ngày 19.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
111. Love Song Of The Century
Although we just met... for the first time
But it feels like we already... know each other
But it feels like we've already... been intimate
Love Song of the Century... magical!!!
It seems like Great Men... have lifted my steps on all the roads
We met in the past and present... in harmony
Clouds and sky... shielding the rain, shielding the sun
All create a passionate love song of the past and present!
Just met, hurriedly... to say goodbye
Love wine... just one sip... makes you drunk
Before and now... human love is so wonderful... Í i i í...
The old zither vibrates, blending with the flowing tears!
Goodbye, I secretly promised the Great Men...
"Before and Now, we met... in love
Later... I don't know... Will these Great Men still remember me???... Oh oh oh oh oh......
The love song of the century... ... sparkling!!!
(Tuesday, July 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
111. Liebeslied Des Jahrhunderts
Obwohl wir uns gerade erst getroffen haben... zum ersten Mal
Aber es fühlt sich an, als ob wir uns bereits kennen
Aber es fühlt sich an, als ob wir bereits... intim waren
Liebeslied des Jahrhunderts... magisch!!!
Es scheint, als ob Große Männer... meine Schritte auf allen Straßen gehoben hätten
Wir trafen uns in der Vergangenheit und Gegenwart... in Harmonie
Wolken und Himmel... schützen den Regen, schützen die Sonne
Alle erschaffen ein leidenschaftliches Liebeslied der Vergangenheit und Gegenwart!
Gerade getroffen, hastig... um auf Wiedersehen zu sagen
Liebeswein... nur ein Schluck... macht betrunken
Früher und jetzt... menschliche Liebe ist so wundervoll... Í i i í...
Die alte Zither vibriert und vermischt sich mit den fließenden Tränen!
Auf Wiedersehen, ich habe es den Großen Männern heimlich versprochen...
„Vorher und heute trafen wir uns... verliebt
Später... ich weiß nicht... Werden sich diese Großen Männer noch an mich erinnern???... Oh oh oh oh oh......
Das Liebeslied des Jahrhunderts... ... funkelnd!!!
(Dienstag, 19. Juli 2022/Trần Kim Lan).
Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ (Trần Kim Lan & AI)(2)
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
111.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
Mình mới gặp nhau... lần đầu
Mà sao như đã... biết nhau
Mà sao như đã... thân thiết
Giao duyên thế kỷ... nhiệm mầu!!!
Vĩ nhân, nâng bước... chân hoa
Xưa, nay gặp gỡ... giao hòa
Mây trời... che mưa, che nắng
Thắm thiết... tình người, tình ca!
Vừa quen, đã vội... chia tay
Men tình... vừa nhấp... đã say
Xưa, nay... tình người kỳ vĩ... Í i i í...
Đàn rung, mắt lệ... dâng đầy!
Chia tay, mình hẹn với... mình
Xưa, nay gặp gỡ... ân tình
Mai ngày... biết người có... nhớ... Ớ ơ ơ ơ ớ......
Tình ca... thế kỷ... ... lung linh!!!
(Thứ Ba ngày 19.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
111. Love Song Of The Century
Although we just met... for the first time
But it feels like we already... know each other
But it feels like we've already... been intimate
Love Song of the Century... magical!!!
It seems like Great Men... have lifted my steps on all the roads
We met in the past and present... in harmony
Clouds and sky... shielding the rain, shielding the sun
All create a passionate love song of the past and present!
Just met, hurriedly... to say goodbye
Love wine... just one sip... makes you drunk
Before and now... human love is so wonderful... Í i i í...
The old zither vibrates, blending with the flowing tears!
Goodbye, I secretly promised the Great Men...
"Before and Now, we met... in love
Later... I don't know... Will these Great Men still remember me???... Oh oh oh oh oh......
The love song of the century... ... sparkling!!!
(Tuesday, July 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
111. Liebeslied Des Jahrhunderts
Obwohl wir uns gerade erst getroffen haben... zum ersten Mal
Aber es fühlt sich an, als ob wir uns bereits kennen
Aber es fühlt sich an, als ob wir bereits... intim waren
Liebeslied des Jahrhunderts... magisch!!!
Es scheint, als ob Große Männer... meine Schritte auf allen Straßen gehoben hätten
Wir trafen uns in der Vergangenheit und Gegenwart... in Harmonie
Wolken und Himmel... schützen den Regen, schützen die Sonne
Alle erschaffen ein leidenschaftliches Liebeslied der Vergangenheit und Gegenwart!
Gerade getroffen, hastig... um auf Wiedersehen zu sagen
Liebeswein... nur ein Schluck... macht betrunken
Früher und jetzt... menschliche Liebe ist so wundervoll... Í i i í...
Die alte Zither vibriert und vermischt sich mit den fließenden Tränen!
Auf Wiedersehen, ich habe es den Großen Männern heimlich versprochen...
„Vorher und heute trafen wir uns... verliebt
Später... ich weiß nicht... Werden sich diese Großen Männer noch an mich erinnern???... Oh oh oh oh oh......
Das Liebeslied des Jahrhunderts... ... funkelnd!!!
(Dienstag, 19. Juli 2022/Trần Kim Lan).
Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ (Trần Kim Lan & AI)(1)
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
111.3.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
111.Tình Ca Giao Duyên Thế Kỷ
Mình mới gặp nhau... lần đầu
Mà sao như đã... biết nhau
Mà sao như đã... thân thiết
Giao duyên thế kỷ... nhiệm mầu!!!
Vĩ nhân, nâng bước... chân hoa
Xưa, nay gặp gỡ... giao hòa
Mây trời... che mưa, che nắng
Thắm thiết... tình người, tình ca!
Vừa quen, đã vội... chia tay
Men tình... vừa nhấp... đã say
Xưa, nay... tình người kỳ vĩ... Í i i í...
Đàn rung, mắt lệ... dâng đầy!
Chia tay, mình hẹn với... mình
Xưa, nay gặp gỡ... ân tình
Mai ngày... biết người có... nhớ... Ớ ơ ơ ơ ớ......
Tình ca... thế kỷ... ... lung linh!!!
(Thứ Ba ngày 19.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
111. Love Song Of The Century
Although we just met... for the first time
But it feels like we already... know each other
But it feels like we've already... been intimate
Love Song of the Century... magical!!!
It seems like Great Men... have lifted my steps on all the roads
We met in the past and present... in harmony
Clouds and sky... shielding the rain, shielding the sun
All create a passionate love song of the past and present!
Just met, hurriedly... to say goodbye
Love wine... just one sip... makes you drunk
Before and now... human love is so wonderful... Í i i í...
The old zither vibrates, blending with the flowing tears!
Goodbye, I secretly promised the Great Men...
"Before and Now, we met... in love
Later... I don't know... Will these Great Men still remember me???... Oh oh oh oh oh......
The love song of the century... ... sparkling!!!
(Tuesday, July 19, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
111. Liebeslied Des Jahrhunderts
Obwohl wir uns gerade erst getroffen haben... zum ersten Mal
Aber es fühlt sich an, als ob wir uns bereits kennen
Aber es fühlt sich an, als ob wir bereits... intim waren
Liebeslied des Jahrhunderts... magisch!!!
Es scheint, als ob Große Männer... meine Schritte auf allen Straßen gehoben hätten
Wir trafen uns in der Vergangenheit und Gegenwart... in Harmonie
Wolken und Himmel... schützen den Regen, schützen die Sonne
Alle erschaffen ein leidenschaftliches Liebeslied der Vergangenheit und Gegenwart!
Gerade getroffen, hastig... um auf Wiedersehen zu sagen
Liebeswein... nur ein Schluck... macht betrunken
Früher und jetzt... menschliche Liebe ist so wundervoll... Í i i í...
Die alte Zither vibriert und vermischt sich mit den fließenden Tränen!
Auf Wiedersehen, ich habe es den Großen Männern heimlich versprochen...
„Vorher und heute trafen wir uns... verliebt
Später... ich weiß nicht... Werden sich diese Großen Männer noch an mich erinnern???... Oh oh oh oh oh......
Das Liebeslied des Jahrhunderts... ... funkelnd!!!
(Dienstag, 19. Juli 2022/Trần Kim Lan).
Thứ Tư, 25 tháng 9, 2024
Pilgerreise Gegen Den Strom Der Zeit (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
110.Hành hương ngược dòng thời gian
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
Hành hương ngược dòng thời gian
Thăm vùng đất Thánh, Vĩ nhân nhân loài
Nghe chuông đồng vọng nơi nơi
Thánh đường kỳ vĩ, Chúa Trời uy nghi!
Đường dài.. dài bước chân đi...
Thức khuya, dậy sớm quản gì
Một mình xăm xăm... khuya, sớm
Quên đời, quên khổ, sân si!
Vĩ nhân nâng bước, thầm thì...
Lạ chưa.. càng đi càng khỏe...
Gót son... rảo bước... thần kỳ...
Dường như, Vĩ nhân sánh bước!
Chúa Trời... lặng thầm đồng hành
Nắng lấp lánh... bầu trời xanh mênh mông
Người xưa... nâng gót... sen hồng
"Đồ Rê Mi Fa Son La Si Đố
Đố Sí La Son Fa Mi Rê Đồ"
Vĩ nhân dìu dặt... cung buồn đời nay!
Đời nay, Chúa ngự... trên mây
Đời xưa, Chúa ngự... cầm tay... nhân loài!!!
(Thứ Hai ngày 18.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
110. Pilgrimage Against The Flow Of Time
Pilgrimage against the flow of time
Visiting the Holy Land, the Great Man of Mankind
Hearing the bells ringing everywhere
The magnificent cathedral, the Lord's majesty... The long journeys follow the footsteps...
Although I have to stay up late and wake up early, I don't mind...
Staying up late and waking up early every day alone
Forgetting life, forgetting suffering, forgetting petty things!
It seems that the Great Men lift my steps, whispering...
Strange...the more I walk, the stronger I become...
The legs... slender, weak... suddenly walk fast... how miraculous...
It seems, the Great Men walk side by side!
It seems that God... also silently accompanies
The sun is sparkling... the vast blue sky
The ancients... lift their heels... as slender as pink lotus flowers, humming:
"Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do"
The music of the Great Men of the past... resonates the sad melody of today's life...
"Today, God sits... on the clouds
In the past, God sat... holding hands... with humanity!!!
(Monday, July 18, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
110. Pilgerreise Gegen Den Strom Der Zeit
Pilgerreise gegen den Strom der Zeit
Besuch des Heiligen Landes, des Großen Mannes der Menschheit
Überall die Glocken läuten hören
Die prächtige Kathedrale, die Majestät des Herrn... Die langen Reisen folgen den Schritten...
Obwohl ich lange aufbleiben und früh aufstehen muss, macht es mir nichts aus...
Jeden Tag lange aufbleiben und früh aufstehen, allein
Das Leben vergessen, das Leiden vergessen, Kleinigkeiten vergessen!
Es scheint, als würden die Großen Männer meine Schritte heben und flüstern...
Seltsam... je mehr ich gehe, desto stärker werde ich...
Die Beine... Schlank, schwach... plötzlich schnell gehen... wie wunderbar...
Es scheint, als würden die Großen Männer Seite an Seite gehen!
Es scheint, dass Gott ... auch still begleitet
Die Sonne funkelt ... der weite blaue Himmel
Die Alten ... heben ihre Absätze ... so schlank wie rosa Lotusblumen und summen:
„Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do“
Die Musik der Großen Männer der Vergangenheit ... lässt die traurige Melodie des heutigen Lebens widerhallen ...
„Heute sitzt Gott ... auf den Wolken
In der Vergangenheit saß Gott ... und hielt die Hände ... der Menschheit!!!
(Montag, 18. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Pilgrimage Against The Flow Of Time (Trần Kim Lan &_AI)(Tiếng Anh)
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
110.Hành hương ngược dòng thời gian
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
Hành hương ngược dòng thời gian
Thăm vùng đất Thánh, Vĩ nhân nhân loài
Nghe chuông đồng vọng nơi nơi
Thánh đường kỳ vĩ, Chúa Trời uy nghi!
Đường dài.. dài bước chân đi...
Thức khuya, dậy sớm quản gì
Một mình xăm xăm... khuya, sớm
Quên đời, quên khổ, sân si!
Vĩ nhân nâng bước, thầm thì...
Lạ chưa.. càng đi càng khỏe...
Gót son... rảo bước... thần kỳ...
Dường như, Vĩ nhân sánh bước!
Chúa Trời... lặng thầm đồng hành
Nắng lấp lánh... bầu trời xanh mênh mông
Người xưa... nâng gót... sen hồng
"Đồ Rê Mi Fa Son La Si Đố
Đố Sí La Son Fa Mi Rê Đồ"
Vĩ nhân dìu dặt... cung buồn đời nay!
Đời nay, Chúa ngự... trên mây
Đời xưa, Chúa ngự... cầm tay... nhân loài!!!
(Thứ Hai ngày 18.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
110. Pilgrimage Against The Flow Of Time
Pilgrimage against the flow of time
Visiting the Holy Land, the Great Man of Mankind
Hearing the bells ringing everywhere
The magnificent cathedral, the Lord's majesty... The long journeys follow the footsteps...
Although I have to stay up late and wake up early, I don't mind...
Staying up late and waking up early every day alone
Forgetting life, forgetting suffering, forgetting petty things!
It seems that the Great Men lift my steps, whispering...
Strange...the more I walk, the stronger I become...
The legs... slender, weak... suddenly walk fast... how miraculous...
It seems, the Great Men walk side by side!
It seems that God... also silently accompanies
The sun is sparkling... the vast blue sky
The ancients... lift their heels... as slender as pink lotus flowers, humming:
"Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do"
The music of the Great Men of the past... resonates the sad melody of today's life...
"Today, God sits... on the clouds
In the past, God sat... holding hands... with humanity!!!
(Monday, July 18, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
110. Pilgerreise Gegen Den Strom Der Zeit
Pilgerreise gegen den Strom der Zeit
Besuch des Heiligen Landes, des Großen Mannes der Menschheit
Überall die Glocken läuten hören
Die prächtige Kathedrale, die Majestät des Herrn... Die langen Reisen folgen den Schritten...
Obwohl ich lange aufbleiben und früh aufstehen muss, macht es mir nichts aus...
Jeden Tag lange aufbleiben und früh aufstehen, allein
Das Leben vergessen, das Leiden vergessen, Kleinigkeiten vergessen!
Es scheint, als würden die Großen Männer meine Schritte heben und flüstern...
Seltsam... je mehr ich gehe, desto stärker werde ich...
Die Beine... Schlank, schwach... plötzlich schnell gehen... wie wunderbar...
Es scheint, als würden die Großen Männer Seite an Seite gehen!
Es scheint, dass Gott ... auch still begleitet
Die Sonne funkelt ... der weite blaue Himmel
Die Alten ... heben ihre Absätze ... so schlank wie rosa Lotusblumen und summen:
„Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do“
Die Musik der Großen Männer der Vergangenheit ... lässt die traurige Melodie des heutigen Lebens widerhallen ...
„Heute sitzt Gott ... auf den Wolken
In der Vergangenheit saß Gott ... und hielt die Hände ... der Menschheit!!!
(Montag, 18. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian (Trần Kim Lan & AI)
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
110.Hành hương ngược dòng thời gian
110.Hành Hương Ngược Dòng Thời Gian
Hành hương ngược dòng thời gian
Thăm vùng đất Thánh, Vĩ nhân nhân loài
Nghe chuông đồng vọng nơi nơi
Thánh đường kỳ vĩ, Chúa Trời uy nghi!
Đường dài.. dài bước chân đi...
Thức khuya, dậy sớm quản gì
Một mình xăm xăm... khuya, sớm
Quên đời, quên khổ, sân si!
Vĩ nhân nâng bước, thầm thì...
Lạ chưa.. càng đi càng khỏe...
Gót son... rảo bước... thần kỳ...
Dường như, Vĩ nhân sánh bước!
Chúa Trời... lặng thầm đồng hành
Nắng lấp lánh... bầu trời xanh mênh mông
Người xưa... nâng gót... sen hồng
"Đồ Rê Mi Fa Son La Si Đố
Đố Sí La Son Fa Mi Rê Đồ"
Vĩ nhân dìu dặt... cung buồn đời nay!
Đời nay, Chúa ngự... trên mây
Đời xưa, Chúa ngự... cầm tay... nhân loài!!!
(Thứ Hai ngày 18.7.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
110. Pilgrimage Against The Flow Of Time
Pilgrimage against the flow of time
Visiting the Holy Land, the Great Man of Mankind
Hearing the bells ringing everywhere
The magnificent cathedral, the Lord's majesty... The long journeys follow the footsteps...
Although I have to stay up late and wake up early, I don't mind...
Staying up late and waking up early every day alone
Forgetting life, forgetting suffering, forgetting petty things!
It seems that the Great Men lift my steps, whispering...
Strange...the more I walk, the stronger I become...
The legs... slender, weak... suddenly walk fast... how miraculous...
It seems, the Great Men walk side by side!
It seems that God... also silently accompanies
The sun is sparkling... the vast blue sky
The ancients... lift their heels... as slender as pink lotus flowers, humming:
"Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do"
The music of the Great Men of the past... resonates the sad melody of today's life...
"Today, God sits... on the clouds
In the past, God sat... holding hands... with humanity!!!
(Monday, July 18, 2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
110. Pilgerreise Gegen Den Strom Der Zeit
Pilgerreise gegen den Strom der Zeit
Besuch des Heiligen Landes, des Großen Mannes der Menschheit
Überall die Glocken läuten hören
Die prächtige Kathedrale, die Majestät des Herrn... Die langen Reisen folgen den Schritten...
Obwohl ich lange aufbleiben und früh aufstehen muss, macht es mir nichts aus...
Jeden Tag lange aufbleiben und früh aufstehen, allein
Das Leben vergessen, das Leiden vergessen, Kleinigkeiten vergessen!
Es scheint, als würden die Großen Männer meine Schritte heben und flüstern...
Seltsam... je mehr ich gehe, desto stärker werde ich...
Die Beine... Schlank, schwach... plötzlich schnell gehen... wie wunderbar...
Es scheint, als würden die Großen Männer Seite an Seite gehen!
Es scheint, dass Gott ... auch still begleitet
Die Sonne funkelt ... der weite blaue Himmel
Die Alten ... heben ihre Absätze ... so schlank wie rosa Lotusblumen und summen:
„Do Re Mi Fa Son La Si Do
Do Si La Son Fa Mi Re Do“
Die Musik der Großen Männer der Vergangenheit ... lässt die traurige Melodie des heutigen Lebens widerhallen ...
„Heute sitzt Gott ... auf den Wolken
In der Vergangenheit saß Gott ... und hielt die Hände ... der Menschheit!!!
(Montag, 18. Juli 2022/Trần Kim Lan)
Pilgerfahrt Ins Heilige Land Der Großen (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
109.Chùm thơ (nhạc) Hành hương xuyên thế kỷ
1.Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân
Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
Một mình lặng lẽ... âm thầm
Dường như Thiên Thần nâng cánh
Người, xe nhẹ bước phong vân.
Dường như có tiếng dương cầm
Nhạc Beethoven, Mozart, Bach.. Bổng trầm...
Đường dài... dường như ngắn lại...
Thoảng tiếng người xưa... ân cần.
Phục Hưng, Ánh sáng kỷ nguyên
Thiên Chúa ngự trị muôn tim
Thiên tài văn, thơ, nhạc, họa...
Châu Âu đỉnh cao mọi miền!!!
Lần theo... đất Thánh Vĩ nhân
Chiêm ngắm, suy ngẫm âm thầm
Nhân loài... nay... quên... Thiên Chúa...
Đàn xưa rung khúc... trầm... buồn...
thở than!!!
(Bắt đầu Hành hương đất Thánh Vĩ nhân thứ Hai ngày 13.6.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
109. Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Alone, quietly... quietly...
It seems like an Angel is spreading his wings to lift the steps
So the traveler and the train gently pass through the wind and clouds...
It seems like there is a piano playing
Like the music of Beethoven, Mozart, Bach... sometimes deep, sometimes soaring...
The long road... seems to shorten...
Faintly hearing the voices of the ancients... kind, whispering...
Renaissance, the era of Light
God reigns in every heart
The birthplace of literary geniuses, poetry, music, painting...
And Europe is the pinnacle of all lands!!!
Walking along... the Holy Land of the Great Ones...
Quietly watching the scenery, watching the people, contemplating...
Humanity... now... has forgotten... God...
The ancient strings of the Great Ones vibrate... deeply... sadly...
sigh!!!
(Starting Pilgrimage to the Holy Land of Great Man on Monday, June 13, 2022/Tran Kim Lan)
Tiếng Đức
109. Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Allein, leise... leise...
Es scheint, als würde ein Engel seine Flügel ausbreiten, um die Stufen anzuheben
So fahren der Reisende und der Zug sanft durch Wind und Wolken...
Es scheint, als würde ein Klavier spielen
Wie die Musik von Beethoven, Mozart, Bach... manchmal tief, manchmal schwebend...
Der lange Weg... scheint kürzer zu werden...
Schwach die Stimmen der Alten hören... freundlich, flüsternd...
Renaissance, die Ära des Lichts
Gott regiert in jedem Herzen
Der Geburtsort literarischer Genies, Poesie, Musik, Malerei...
Und Europa ist der Gipfel aller Länder!!!
Entlang... des Heiligen Landes der Großen gehen...
Ruhig die Landschaft beobachten, die Menschen beobachten, nachdenken...
Die Menschheit... hat... Gott... jetzt... vergessen...
Die alten Saiten der Großen vibrieren... tief... traurig...
seufz!!!
(Beginn der Pilgerreise ins Heilige Land des großen Mannes am Montag, 13. Juni 2022/Tran Kim Lan)
Pilgrimage To The Holy Land Of The Greats (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Anh)
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
109.Chùm thơ (nhạc) Hành hương xuyên thế kỷ
1.Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân
Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
Một mình lặng lẽ... âm thầm
Dường như Thiên Thần nâng cánh
Người, xe nhẹ bước phong vân.
Dường như có tiếng dương cầm
Nhạc Beethoven, Mozart, Bach.. Bổng trầm...
Đường dài... dường như ngắn lại...
Thoảng tiếng người xưa... ân cần.
Phục Hưng, Ánh sáng kỷ nguyên
Thiên Chúa ngự trị muôn tim
Thiên tài văn, thơ, nhạc, họa...
Châu Âu đỉnh cao mọi miền!!!
Lần theo... đất Thánh Vĩ nhân
Chiêm ngắm, suy ngẫm âm thầm
Nhân loài... nay... quên... Thiên Chúa...
Đàn xưa rung khúc... trầm... buồn...
thở than!!!
(Bắt đầu Hành hương đất Thánh Vĩ nhân thứ Hai ngày 13.6.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
109. Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Alone, quietly... quietly...
It seems like an Angel is spreading his wings to lift the steps
So the traveler and the train gently pass through the wind and clouds...
It seems like there is a piano playing
Like the music of Beethoven, Mozart, Bach... sometimes deep, sometimes soaring...
The long road... seems to shorten...
Faintly hearing the voices of the ancients... kind, whispering...
Renaissance, the era of Light
God reigns in every heart
The birthplace of literary geniuses, poetry, music, painting...
And Europe is the pinnacle of all lands!!!
Walking along... the Holy Land of the Great Ones...
Quietly watching the scenery, watching the people, contemplating...
Humanity... now... has forgotten... God...
The ancient strings of the Great Ones vibrate... deeply... sadly...
sigh!!!
(Starting Pilgrimage to the Holy Land of Great Man on Monday, June 13, 2022/Tran Kim Lan)
Tiếng Đức
109. Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Allein, leise... leise...
Es scheint, als würde ein Engel seine Flügel ausbreiten, um die Stufen anzuheben
So fahren der Reisende und der Zug sanft durch Wind und Wolken...
Es scheint, als würde ein Klavier spielen
Wie die Musik von Beethoven, Mozart, Bach... manchmal tief, manchmal schwebend...
Der lange Weg... scheint kürzer zu werden...
Schwach die Stimmen der Alten hören... freundlich, flüsternd...
Renaissance, die Ära des Lichts
Gott regiert in jedem Herzen
Der Geburtsort literarischer Genies, Poesie, Musik, Malerei...
Und Europa ist der Gipfel aller Länder!!!
Entlang... des Heiligen Landes der Großen gehen...
Ruhig die Landschaft beobachten, die Menschen beobachten, nachdenken...
Die Menschheit... hat... Gott... jetzt... vergessen...
Die alten Saiten der Großen vibrieren... tief... traurig...
seufz!!!
(Beginn der Pilgerreise ins Heilige Land des großen Mannes am Montag, 13. Juni 2022/Tran Kim Lan)
Thứ Ba, 24 tháng 9, 2024
Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân (Trần Kim Lan & AI)
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
109.Chùm thơ (nhạc) Hành hương xuyên thế kỷ
1.Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
109.Hành Hương Đất Thánh Vĩ Nhân
Hành hương đất Thánh Vĩ nhân
Một mình lặng lẽ... âm thầm
Dường như Thiên Thần nâng cánh
Người, xe nhẹ bước phong vân.
Dường như có tiếng dương cầm
Nhạc Beethoven, Mozart, Bach.. Bổng trầm...
Đường dài... dường như ngắn lại...
Thoảng tiếng người xưa... ân cần.
Phục Hưng, Ánh sáng kỷ nguyên
Thiên Chúa ngự trị muôn tim
Thiên tài văn, thơ, nhạc, họa...
Châu Âu đỉnh cao mọi miền!!!
Lần theo... đất Thánh Vĩ nhân
Chiêm ngắm, suy ngẫm âm thầm
Nhân loài... nay... quên... Thiên Chúa...
Đàn xưa rung khúc... trầm... buồn...
thở than!!!
(Bắt đầu Hành hương đất Thánh Vĩ nhân thứ Hai ngày 13.6.2022/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
109. Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Pilgrimage to the Holy Land of the Greats
Alone, quietly... quietly...
It seems like an Angel is spreading his wings to lift the steps
So the traveler and the train gently pass through the wind and clouds...
It seems like there is a piano playing
Like the music of Beethoven, Mozart, Bach... sometimes deep, sometimes soaring...
The long road... seems to shorten...
Faintly hearing the voices of the ancients... kind, whispering...
Renaissance, the era of Light
God reigns in every heart
The birthplace of literary geniuses, poetry, music, painting...
And Europe is the pinnacle of all lands!!!
Walking along... the Holy Land of the Great Ones...
Quietly watching the scenery, watching the people, contemplating...
Humanity... now... has forgotten... God...
The ancient strings of the Great Ones vibrate... deeply... sadly...
sigh!!!
(Starting Pilgrimage to the Holy Land of Great Man on Monday, June 13, 2022/Tran Kim Lan)
Tiếng Đức
109. Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Pilgerfahrt ins Heilige Land der Großen
Allein, leise... leise...
Es scheint, als würde ein Engel seine Flügel ausbreiten, um die Stufen anzuheben
So fahren der Reisende und der Zug sanft durch Wind und Wolken...
Es scheint, als würde ein Klavier spielen
Wie die Musik von Beethoven, Mozart, Bach... manchmal tief, manchmal schwebend...
Der lange Weg... scheint kürzer zu werden...
Schwach die Stimmen der Alten hören... freundlich, flüsternd...
Renaissance, die Ära des Lichts
Gott regiert in jedem Herzen
Der Geburtsort literarischer Genies, Poesie, Musik, Malerei...
Und Europa ist der Gipfel aller Länder!!!
Entlang... des Heiligen Landes der Großen gehen...
Ruhig die Landschaft beobachten, die Menschen beobachten, nachdenken...
Die Menschheit... hat... Gott... jetzt... vergessen...
Die alten Saiten der Großen vibrieren... tief... traurig...
seufz!!!
(Beginn der Pilgerreise ins Heilige Land des großen Mannes am Montag, 13. Juni 2022/Tran Kim Lan)
Das Licht Des Himmels (Ánh Sáng Thiên Đường) (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
108.Ánh Sáng Thiên Đường (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
108.Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
182- Ánh sáng Thiên đường (Cuối nẻo dương trần)
Xem tại đây:
– Clip: Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
108.Ánh Sáng Thiên Đường
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... tình yêu!
Vì nhờ tình yêu, hận thù xóa bỏ...
Vì nhờ tình yêu, tình người gắn bó!
Để người với người... chan chứa... yêu thương!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn phương...
Tỏa sáng tim người, khó khăn chẳng ngại!
Tỏa sáng tình người, nhân từ, bác ái...
Để người với người hạnh phúc... hoan ca!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn nhà...
Như ánh mặt trời... soi đường dẫn lối...
Dìu dắt muôn người, tương lai bước tới!
Để thế gian này là chốn bồng liêu...
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... Của tình yêu!!!
(Mừng năm mới, mừng sinh nhật 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
108. The Light Of Heaven
The Light of Heaven is the light... of love!
Because through love, hatred is eliminated...
Because through love, human feelings are connected!
To make people... filled... with love!!!
The Light of Heaven... shines... everywhere...
Light up the hearts of people, no difficulty is afraid!
Light up humanity, love, charity...
To make people happy... sing together!!!
The Light of Heaven... shines... in every home...
Like the sunlight... illuminating, guiding the way...
Guiding everyone, towards a bright future!
To make this world a paradise...
The Light of Heaven is the light... Of love!!!
(Happy New Year, Happy Birthday 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
108. Das Licht Des Himmels
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!
Denn durch Liebe wird Hass beseitigt...
Denn durch Liebe werden menschliche Gefühle verbunden!
Um die Menschen... mit Liebe zu erfüllen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... überall...
Erleuchte die Herzen der Menschen, keine Schwierigkeiten haben Angst!
Erleuchte Menschlichkeit, Liebe, Nächstenliebe...
Um die Menschen glücklich zu machen... singt zusammen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... in jedem Haus...
Wie das Sonnenlicht... erleuchtet, weist den Weg...
Führt alle in eine strahlende Zukunft!
Um diese Welt zu einem Paradies zu machen...
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!!!
(Frohes Neues Jahr, alles Gute zum Geburtstag 1.1.2017/Trần Kim Lan)
The Light Of Heaven (Ánh Sáng Thiên Đường)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Anh)
108.Ánh Sáng Thiên Đường (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
108.Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
182- Ánh sáng Thiên đường (Cuối nẻo dương trần)
Xem tại đây:
– Clip: Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
108.Ánh Sáng Thiên Đường
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... tình yêu!
Vì nhờ tình yêu, hận thù xóa bỏ...
Vì nhờ tình yêu, tình người gắn bó!
Để người với người... chan chứa... yêu thương!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn phương...
Tỏa sáng tim người, khó khăn chẳng ngại!
Tỏa sáng tình người, nhân từ, bác ái...
Để người với người hạnh phúc... hoan ca!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn nhà...
Như ánh mặt trời... soi đường dẫn lối...
Dìu dắt muôn người, tương lai bước tới!
Để thế gian này là chốn bồng liêu...
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... Của tình yêu!!!
(Mừng năm mới, mừng sinh nhật 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
108. The Light Of Heaven
The Light of Heaven is the light... of love!
Because through love, hatred is eliminated...
Because through love, human feelings are connected!
To make people... filled... with love!!!
The Light of Heaven... shines... everywhere...
Light up the hearts of people, no difficulty is afraid!
Light up humanity, love, charity...
To make people happy... sing together!!!
The Light of Heaven... shines... in every home...
Like the sunlight... illuminating, guiding the way...
Guiding everyone, towards a bright future!
To make this world a paradise...
The Light of Heaven is the light... Of love!!!
(Happy New Year, Happy Birthday 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
108. Das Licht Des Himmels
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!
Denn durch Liebe wird Hass beseitigt...
Denn durch Liebe werden menschliche Gefühle verbunden!
Um die Menschen... mit Liebe zu erfüllen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... überall...
Erleuchte die Herzen der Menschen, keine Schwierigkeiten haben Angst!
Erleuchte Menschlichkeit, Liebe, Nächstenliebe...
Um die Menschen glücklich zu machen... singt zusammen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... in jedem Haus...
Wie das Sonnenlicht... erleuchtet, weist den Weg...
Führt alle in eine strahlende Zukunft!
Um diese Welt zu einem Paradies zu machen...
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!!!
(Frohes Neues Jahr, alles Gute zum Geburtstag 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Ánh Sáng Thiên Đường (Trần Kim Lan & AI)
108.Ánh Sáng Thiên Đường (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
108.Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
182- Ánh sáng Thiên đường (Cuối nẻo dương trần)
Xem tại đây:
– Clip: Ánh sáng Thiên đường (Trần Kim Lan)
108.Ánh Sáng Thiên Đường
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... tình yêu!
Vì nhờ tình yêu, hận thù xóa bỏ...
Vì nhờ tình yêu, tình người gắn bó!
Để người với người... chan chứa... yêu thương!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn phương...
Tỏa sáng tim người, khó khăn chẳng ngại!
Tỏa sáng tình người, nhân từ, bác ái...
Để người với người hạnh phúc... hoan ca!!!
Ánh sáng Thiên đường... tỏa sáng... muôn nhà...
Như ánh mặt trời... soi đường dẫn lối...
Dìu dắt muôn người, tương lai bước tới!
Để thế gian này là chốn bồng liêu...
Ánh sáng Thiên đường – Ánh sáng... Của tình yêu!!!
(Mừng năm mới, mừng sinh nhật 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
108. The Light Of Heaven
The Light of Heaven is the light... of love!
Because through love, hatred is eliminated...
Because through love, human feelings are connected!
To make people... filled... with love!!!
The Light of Heaven... shines... everywhere...
Light up the hearts of people, no difficulty is afraid!
Light up humanity, love, charity...
To make people happy... sing together!!!
The Light of Heaven... shines... in every home...
Like the sunlight... illuminating, guiding the way...
Guiding everyone, towards a bright future!
To make this world a paradise...
The Light of Heaven is the light... Of love!!!
(Happy New Year, Happy Birthday 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
108. Das Licht Des Himmels
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!
Denn durch Liebe wird Hass beseitigt...
Denn durch Liebe werden menschliche Gefühle verbunden!
Um die Menschen... mit Liebe zu erfüllen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... überall...
Erleuchte die Herzen der Menschen, keine Schwierigkeiten haben Angst!
Erleuchte Menschlichkeit, Liebe, Nächstenliebe...
Um die Menschen glücklich zu machen... singt zusammen!!!
Das Licht des Himmels... scheint... in jedem Haus...
Wie das Sonnenlicht... erleuchtet, weist den Weg...
Führt alle in eine strahlende Zukunft!
Um diese Welt zu einem Paradies zu machen...
Das Licht des Himmels ist das Licht... der Liebe!!!
(Frohes Neues Jahr, alles Gute zum Geburtstag 1.1.2017/Trần Kim Lan)
Große Hände Der Liebe Verbinden (Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình) (Trần Kim Lan...
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
107.Clip: Nối vòng tay lớn ân tình (Trần Kim Lan tự biên tự diễn)
Vĩ khúc: Nối vòng tay lớn ân tình
(Trích: Thăng trầm thế sự-liên khúc)
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình
Nối vòng tay lớn... ân tình!!!
Hận thù xóa bỏ... giữ gìn thiện tâm!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của muôn dân...
Yêu người, kính Chúa... hợp quần vì nhau!!!
Nối vòng tay lớn... năm châu!!!
Vòng tay nhân ái... nhiệm mầu, sáng soi...
Chúa Trời... Cha của... Cha của muôn đời...
Vì đời, vì Chúa... rạng ngời... nghĩa nhân!!!
Nối vòng tay lớn... thế gian!!!
Năm châu, bốn biển... bình an... muôn nhà!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của chúng ta...
Yêu người, kính Chúa... Yêu người, kính Chúa... hoan ca an bình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tinh!!!
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
107. Linking Big Hands of Love
Linking big hands... love!!!
Eliminate hatred... preserve kindness!!!
God.. Father of... Father of all people...
Love people, respect God... unite for each other!!!
Linking big hands... five continents!!!
Linking humane hands... mysterious, shining...
God... Father of... Father of all ages...
For life, for God... radiant... humanity!!!
Linking big hands... the world!!!
Five continents, four seas... peace... to all families in this world!!!
God.. Father of... Our Father...
Love people, respect God... Love people, respect God... sing of peace!!!
Linking big hands...... Love!!!
Linking big hands...... Love!!!
(Linking hands in a big circle of love
Excerpt: The ups and downs of life - medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
107. Große Hände der Liebe verbinden
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Hass beseitigen... Güte bewahren!!!
Gott... Vater von... Vater aller Menschen...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... vereinigt euch füreinander!!!
Große Hände verbinden... fünf Kontinente!!!
Menschliche Hände verbinden... geheimnisvoll, strahlend...
Gott... Vater von... Vater aller Zeiten...
Für das Leben, für Gott... strahlende... Menschheit!!!
Große Hände verbinden... die Welt!!!
Fünf Kontinente, vier Meere... Frieden... für alle Familien dieser Welt!!!
Gott... Vater von... Unser Vater...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... Liebet die Menschen, respektiert Gott... singt vom Frieden!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
(Hände in einem großen Kreis der Liebe verschränken
Auszug: Die Höhen und Tiefen des Lebens – Medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Thứ Hai, 23 tháng 9, 2024
Linking Big Hands of Love (Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình)(Trần Kim Lan & AI)(...
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
107.Clip: Nối vòng tay lớn ân tình (Trần Kim Lan tự biên tự diễn)
Vĩ khúc: Nối vòng tay lớn ân tình
(Trích: Thăng trầm thế sự-liên khúc)
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình
Nối vòng tay lớn... ân tình!!!
Hận thù xóa bỏ... giữ gìn thiện tâm!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của muôn dân...
Yêu người, kính Chúa... hợp quần vì nhau!!!
Nối vòng tay lớn... năm châu!!!
Vòng tay nhân ái... nhiệm mầu, sáng soi...
Chúa Trời... Cha của... Cha của muôn đời...
Vì đời, vì Chúa... rạng ngời... nghĩa nhân!!!
Nối vòng tay lớn... thế gian!!!
Năm châu, bốn biển... bình an... muôn nhà!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của chúng ta...
Yêu người, kính Chúa... Yêu người, kính Chúa... hoan ca an bình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tinh!!!
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
107. Linking Big Hands of Love
Linking big hands... love!!!
Eliminate hatred... preserve kindness!!!
God.. Father of... Father of all people...
Love people, respect God... unite for each other!!!
Linking big hands... five continents!!!
Linking humane hands... mysterious, shining...
God... Father of... Father of all ages...
For life, for God... radiant... humanity!!!
Linking big hands... the world!!!
Five continents, four seas... peace... to all families in this world!!!
God.. Father of... Our Father...
Love people, respect God... Love people, respect God... sing of peace!!!
Linking big hands...... Love!!!
Linking big hands...... Love!!!
(Linking hands in a big circle of love
Excerpt: The ups and downs of life - medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
107. Große Hände der Liebe verbinden
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Hass beseitigen... Güte bewahren!!!
Gott... Vater von... Vater aller Menschen...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... vereinigt euch füreinander!!!
Große Hände verbinden... fünf Kontinente!!!
Menschliche Hände verbinden... geheimnisvoll, strahlend...
Gott... Vater von... Vater aller Zeiten...
Für das Leben, für Gott... strahlende... Menschheit!!!
Große Hände verbinden... die Welt!!!
Fünf Kontinente, vier Meere... Frieden... für alle Familien dieser Welt!!!
Gott... Vater von... Unser Vater...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... Liebet die Menschen, respektiert Gott... singt vom Frieden!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
(Hände in einem großen Kreis der Liebe verschränken
Auszug: Die Höhen und Tiefen des Lebens – Medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình (Trần Kim Lan & AI)
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình (Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
107.Clip: Nối vòng tay lớn ân tình (Trần Kim Lan tự biên tự diễn)
Vĩ khúc: Nối vòng tay lớn ân tình
(Trích: Thăng trầm thế sự-liên khúc)
107.Nối Vòng Tay Lớn Ân Tình
Nối vòng tay lớn... ân tình!!!
Hận thù xóa bỏ... giữ gìn thiện tâm!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của muôn dân...
Yêu người, kính Chúa... hợp quần vì nhau!!!
Nối vòng tay lớn... năm châu!!!
Vòng tay nhân ái... nhiệm mầu, sáng soi...
Chúa Trời... Cha của... Cha của muôn đời...
Vì đời, vì Chúa... rạng ngời... nghĩa nhân!!!
Nối vòng tay lớn... thế gian!!!
Năm châu, bốn biển... bình an... muôn nhà!!!
Chúa Trời.. Cha của... Cha của chúng ta...
Yêu người, kính Chúa... Yêu người, kính Chúa... hoan ca an bình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tình!!!
Nối vòng tay lớn...... Ân tinh!!!
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
107. Linking Big Hands of Love
Linking big hands... love!!!
Eliminate hatred... preserve kindness!!!
God.. Father of... Father of all people...
Love people, respect God... unite for each other!!!
Linking big hands... five continents!!!
Linking humane hands... mysterious, shining...
God... Father of... Father of all ages...
For life, for God... radiant... humanity!!!
Linking big hands... the world!!!
Five continents, four seas... peace... to all families in this world!!!
God.. Father of... Our Father...
Love people, respect God... Love people, respect God... sing of peace!!!
Linking big hands...... Love!!!
Linking big hands...... Love!!!
(Linking hands in a big circle of love
Excerpt: The ups and downs of life - medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
107. Große Hände der Liebe verbinden
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Hass beseitigen... Güte bewahren!!!
Gott... Vater von... Vater aller Menschen...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... vereinigt euch füreinander!!!
Große Hände verbinden... fünf Kontinente!!!
Menschliche Hände verbinden... geheimnisvoll, strahlend...
Gott... Vater von... Vater aller Zeiten...
Für das Leben, für Gott... strahlende... Menschheit!!!
Große Hände verbinden... die Welt!!!
Fünf Kontinente, vier Meere... Frieden... für alle Familien dieser Welt!!!
Gott... Vater von... Unser Vater...
Liebt die Menschen, respektiert Gott... Liebet die Menschen, respektiert Gott... singt vom Frieden!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
Große Hände verbinden... Liebe!!!
(Hände in einem großen Kreis der Liebe verschränken
Auszug: Die Höhen und Tiefen des Lebens – Medley)
(18.11.2015/Trần Kim Lan)
Mutter Teresa (Mẹ Teresa)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Đức)
106.Mẹ Teresa
(26.8.1910-5.9.1997)(Trần Kim Lan & AI)(Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức)
106.Mẹ Teresa (Nhạc và lời: Trần Kim Lan - Ca sĩ: Diệp Anh) (Karaoke)
Đường đến nước Trời: 6-
106.Mẹ Teresa
(26.8.1910-5.9.1997)
Mẹ Teresa của... muôn đời
Mà lòng bác ái... rạng ngời thế gian!!!
Được tin... mẹ đã... từ trần...
Loài người thương tiếc... loài người thương tiếc... muôn phần tiếc thương!!!
Ai hay... Ai hay... ở kiếp... đời thường
Đã sinh ra mẹ - mở đường cứu nhân!!!
Gieo yêu thương, gieo ân cần...
Cho người khốn khổ... bệnh nhân không nhà…
Mẹ là... mẹ của... Mẹ của chúng ta...
“Giữa đời sóng gió - mẹ là Thánh linh!!!”
Một đời, gieo giảng... đức tin
“Tình thương Thiên Chúa – trong tim mỗi người!!!”
Cuộc đời, không chỉ... tiếng cười
Đảo điên còn lắm, lắm rối bời... mẹ ơi!!!
Vì tình thương của mẹ tuyệt vời
“Thế gian sẽ bớt, thế gian sẽ bớt, sẽ vơi... ác tà!!!”
(Mẹ Teresa
26.8.1910-5.9.1997)
(5-9-1997/Trần Kim Lan)
Tiếng Anh
106. Mother Teresa
(26.8.1910-5.9.1997)
Mother Teresa of... all time
With a heart of charity... shining in the world!!!
When everyone in this world heard the news... that she had... left this world...
Humanity cried... humanity cried... deeply cried!!!
Who knew... Who knew... in... this ordinary life
A person like her was born - who paved the way to save people!!!
Sowing love, sowing kindness...
For the miserable... for the homeless patients...
She was... the mother of... Our mother...
“In the midst of the storms of life - she was a Saint!!!”
Her whole life, sowing, preaching... faith
“The love of God - in the heart of every person!!!”
Life, not only... laughter
There is still so much madness, so much suffering... Oh mother!!!
Because of the great love of mother
“The world will be less, the world will be less, there will be less... evil!!!”
(Mother Teresa
26.8.1910-5.9.1997)
(September 5, 1997/Trần Kim Lan)
Tiếng Đức
106. Mutter Teresa
(26.8.1910-5.9.1997)
Mutter Teresa... aller Zeiten
Mit einem Herzen der Nächstenliebe... die in der Welt leuchtet!!!
Als alle auf dieser Welt die Nachricht hörten... dass sie... diese Welt verlassen hatte...
weinte die Menschheit... die Menschheit weinte... weinte zutiefst!!!
Wer hätte gedacht... Wer hätte gedacht... dass in... diesem gewöhnlichen Leben
eine Person wie sie geboren wurde - die den Weg ebnete, um Menschen zu retten!!!
Sie säte Liebe, säte Güte...
Für die Elenden... für die obdachlosen Patienten...
Sie war... die Mutter von... unserer Mutter...
„Inmitten der Stürme des Lebens - war sie eine Heilige!!!“
Ihr ganzes Leben lang säte, predigte... den Glauben
„Die Liebe Gottes - im Herzen eines jeden Menschen!!!“
Das Leben, nicht nur... Lachen
Es gibt immer noch so viel Wahnsinn, so viel Leid... Oh Mutter!!!
Wegen der großen Liebe der Mutter
„Die Welt wird kleiner, die Welt wird kleiner, es wird weniger ... Böses geben!!!“
(Mutter Teresa
26.8.1910-5.9.1997)
5. September 1997/Trần Kim Lan)
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)